Chương 2 Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Bình chọn:
4.6 trên 92 phiếu
Lý thuyết Cấp số nhân

1. Định nghĩa

Xem chi tiết

Lý thuyết Dãy số

I. Khái niệm

Xem chi tiết

Lý thuyết Cấp số cộng

1. Định nghĩa

Xem chi tiết

Bài 1 trang 57

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) được xác định bởi: ({u_1} = frac{1}{3}) và ({u_n} = 3{u_{n - 1}}) với mọi (n ge 2). Số hạng thứ năm của dãy số (left( {{u_n}} right)) là:

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 53, 54

Cho dãy số (frac{1}{3};,,1;,,3;,,9;,,27;,,81;,,243) Kể từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó.

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 49, 50

Cho dãy số ( - 2;3;8;13;18;23;28) Kể từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó.

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 43, 44

Một vật chuyển động đều với vận tốc 20m/s. Hãy viết các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển động được lần lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 57

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 54, 55

Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công bội q

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 50

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công sai d

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 45, 46

Dãy số: 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81, 100 (1) Dãy số (left( {{u_n}} right)) được xác định bởi: Với mỗi số tự nhiên (n ge 1,{u_n}) là số thập phân hữu hạn có phần số nguyên là 1 và phần thập phân là n chữ số thập phân đầu tiên đứng sau “,” của số (sqrt 2 ). Cụ thể là:

Xem chi tiết

Bài 3 trang 57

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1} = - 5), công sai d = 4.

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 55, 56

Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công bội (q ne 1) Đặt ({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n} = {u_1} + {u_1}q + {u_1}{q^2} + ... + {u_1}{q^{n - 1}})

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 50, 51

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công sai d

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 46

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = {n^2}). Tính ({u_{n + 1}}). Từ đó hãy so sánh ({u_{n + 1}}) và ({u_n}) với mọi (n in mathbb{N}*)

Xem chi tiết

Bài 4 trang 57

Tổng 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên tính từ 1 là:

Xem chi tiết

Bài 1 trang 56

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Vì sao?

Xem chi tiết

Bài 1 trang 51

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? Vì sao?

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 47

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = 1 + frac{1}{n}). Khẳng định ({u_n} le 2) với mọi (n in {mathbb{N}^*}) có đúng không?

Xem chi tiết

Bài 5 trang 57

Trong các dãy số (left( {{u_n}} right)) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất