Luồn


Nghĩa: vượt qua một chỗ kẽ hở nhỏ, bằng cách chui, bò

Từ đồng nghĩa: len, len lỏi, chen, lách, chui

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những giọt sương len qua các kẽ lá.

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm