Lạnh


Nghĩa: nhiệt độ thấp, trái với nóng

Từ đồng nghĩa: lạnh lẽo, lạnh ngắt

Từ trái nghĩa: nóng, ấm, ấm áp, hơi ấm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Không khí ở trong ngôi nhà này thật sự rất lạnh lẽo.

  • Bàn tay tôi lạnh ngắt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết hôm nay nóng như đổ lửa.

  • Thời tiết hôm nay rất lạnh, mọi người ra ngoài nhớ mặc ấm vào nhé!

  • Mặc dù thời tiết trong mùa đông rất lạnh, nhưng không gian trong nhà rất ấm áp.

  • Hơi ấm tỏa ra từ chiếc lò sưởi giúp chúng tôi sưởi ấm trong mùa đông.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm