Len


Nghĩa: [Danh từ] sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm

[Động từ] tìm mọi cách để chen, lách qua chỗ chật hẹp hoặc đông người

Từ đồng nghĩa: len lỏi, luồn, chen, lách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm