Lỏng lẻo


Nghĩa: không chắc chắn, dễ bị tách rời ra; thiếu nghiêm ngặt trong quản lí tổ chức

Từ đồng nghĩa: lỏng, mềm mỏng, mềm yếu

Từ trái nghĩa: chặt, chặt chẽ, mật thiết, khăng khít, kiên cố, vững chắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Họ đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai nước láng giềng có mối quan hệ mật thiết với nhau. 

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

  • Bức tường này được xây dựng vô vùng kiên cố.

  • Quản lí chặt chẽ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm