Lèo tèo


Nghĩa: sự ít ỏi, thưa thớt gây cảm giác buồn tẻ

Từ đồng nghĩa: heo hút, ít ỏi, lơ thơ, hẻo lánh, thưa thớt 

Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp, đầy ắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vào buổi tối, khu phố heo hút không một bóng người.

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Mẹ dặn em phải tránh xa những nơi hẻo lánh vào buổi tối.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

  • Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm