Lo âu


Nghĩa: không yên vì đang có những điều phải suy nghĩ, bận tâm

Từ đồng nghĩa: lo lắng, bận tâm, hoang mang, băn khoăn

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thư thái, yên tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi vô cùng lo lắng cho bài kiểm tra sắp tới.

  • Bạn đừng bận tâm quá nhiều về vấn đề này.

  • Cô ấy hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

  • Mình băn khoăn mai cũng không biết nên đi hay ở nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.

  • Bạn cứ yên tâm, tôi sẽ thu xếp mọi việc ổn thỏa.

Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm