Lạc thú


Nghĩa: biểu thị những thú vui ( thường nói về những thú vật chất)

Từ đồng nghĩa: thú vui, hưởng lạc, vui vẻ, yêu đời

Từ trái nghĩa: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Anh ấy luôn tạo cho mình những thú vui riêng.

- Quãng đời còn lại của ông ấy sẽ rất sướng, được bình yên và hưởng lạc.

- Cậu ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người.

- Bạn nên nghe những bài hát này nó sẽ khiến cho bạn trở nên yêu đời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.

- Mình thấy đọc sách không hề nhàm chán, ngược lại mình còn thấy nó rất thú vị.

- Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm