Lung tung


Nghĩa: trạng thái hỗn loạn, lộn xộn, hoàn toàn không có trật tự, không có một định hướng nào cả

Từ đồng nghĩa: bừa bãi, lộn xộn, bừa bộn, hỗn độn, linh tinh

Từ trái nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

  • Đồ đạc trong phòng rất lộn xộn, chúng ta cần phải dọn dẹp ngay thôi.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Bàn học của em là một mớ hỗn độn, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán. 

  • Cậu đừng có ăn nói linh tinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm