Lóng lánh


Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước với ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động, đẹp mắt

Từ đồng nghĩa:  lung linh, long lanh, lấp loáng, lấp lánh

Từ trái nghĩa: đen tối, mờ mịt, tối đen, sầm sì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.

- Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh như muốn sắp rơi lệ.

- Những vì sao lấp lánh trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.

- Căn phòng ấy tối đen như mực, ngày mai chúng ta cần lắp thêm đèn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm