Lùn


Nghĩa: thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang

Từ đồng nghĩa: thấp

Từ trái nghĩa: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy có dáng người thấp bé nhất lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tòa nhà trước mặt cao ngất trời.

  • Anh trai em có dáng người cao lênh khênh.

  • Người lêu nghêu như con sếu vườn.

  • Bạn Linh có dáng người dong dỏng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm