Lâm chung


Nghĩa: biểu thị đang ở trong giai đoạn sắp tắc thở và chết

Từ đồng nghĩa: hấp hối, bờ vực, yếu ớt

Từ trái nghĩa: mạnh khoẻ, cường tráng, dồi dào

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Trong lúc hấp hối ông em nói những lời căn dặn con cháu khi sắp ra đi.

- Ông ấy đang đứng trên bờ vực giữa sự sống và cái chết.

- Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu ớt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hi vọng bố mẹ luôn mạnh khỏe sống bên con cháu.

- Anh ấy có thân hình cường tráng.

- Ông bà em luôn dồi dào sức khỏe.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm