Lủi thủi


Nghĩa: một cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cô đơn, đáng thương

Từ đồng nghĩa: lầm lũi, cô đơn, lầm lì

Từ trái nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nam lầm lũi cúi đầu và trước sự cười nhạo của các bạn.

- Em cảm thấy rất cô đơn mỗi khi bố mẹ vắng nhà.

- Bạn ấy lầm lì và không hoà đồng với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trong lớp học, em là một học sinh sôi nổi phát biểu bài.

- Bạn ấy hiếu động và luôn thích những điều mới mẻ.

- Tớ rất quý bạn, vì bạn là một người hoạt bát và can đảm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm