Kính


Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn; thủy tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau; dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính

[Động từ] có thái độ rất coi trọng đối với người trên

Từ đồng nghĩa: kiếng, kính trọng, tôn kính

Từ trái nghĩa: bất kính, thô lỗ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy bị cận nên phải đeo kiếng.

  • Em luôn giữ lòng kính trọng với những người lớn tuổi hơn mình.

  • Chúng em xin tỏ lòng tôn kính các thầy cô giáo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm