Khen thưởng


Nghĩa: khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát)

Đồng nghĩa: tán dương, tán thưởng, tuyên dương.

Trái nghĩa: phạt, chê trách, khiển trách.

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những học sinh có thành tích xuất sắc được tuyên dương trước cờ.
  • Mọi người vỗ tay tán thưởng.
  • Tác phẩm nhận được rất nhiều lời tán dương từ các nhà phê bình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ai không hoàn thành nhiệm vụ được giao sẽ bị phạt.
  • Nhân viên lười biếng bị khiển trách trong cuộc họp.
  • Hành động thật đáng chê trách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm