Khôn lớn


Nghĩa: lớn và khôn hơn lên đã có thể vững vàng, tự lập được

Từ đồng nghĩa: lớn khôn, lớn lên, nên người, trưởng thành

Từ trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn, ngu dốt, kém cỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Con cái của chúng ta thật sự đã lớn khôn thật rồi.

- Dạy dỗ con cái nên người cũng là trách nhiệm to lớn của cha mẹ.

- Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ. 

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Ai cũng có những thế mạnh riêng, không nên tự ti, cho mình kém cỏi hơn người khác.

- Cậu bé ngốc ngày trước giờ đã khôn lớn thật rồi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm