Khám phá


Nghĩa: tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, bí mật

Từ đồng nghĩa: khai thác, nghiên cứu, xem xét, tìm hiểu, tìm tòi

Từ trái nghĩa: che giấu, ngụy trang, mặt nạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Đoàn thám hiểm khám phá hang động.

- Khai thác được hết những điểm mạnh của bản thân mình.

- Trước khi muốn làm việc gì đều phải xem xét tình hình một cách kỹ lưỡng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

- Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.

- Mọi người đều biết anh ta là kẻ xấu, khi mặt nạ của anh ta được tháo xuống.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm