Kìm nén


Nghĩa: cố gắng đè nén lại những cảm xúc, không để lộ ra ngoài nhằm tránh xung đột hoặc đạt được mục tiêu nào đó

Từ đồng nghĩa: kiềm chế, đè nén, kìm giữ

Từ trái nghĩa: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy cố kiềm chế cảm xúc khi nghe tin người thân qua đời.

  • Nhiều người cố đè nén cảm xúc thật của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tác giả bộc lộ tình yêu quê hương của mình qua bài thơ này.

  • Anh ấy đã thổ lộ tình cảm với cô gái mình yêu.

  • Tớ sẽ ngồi đây nghe cậu giãi bày tâm sự.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm