Khoẻ khoắn


Nghĩa: miêu tả con người ở trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu

Từ đồng nghĩa: khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ 

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, lỏng lẻo, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

- Cơ thể cường tráng.

- Bà tôi vẫn còn khoẻ mạnh lắm!

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

- Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

- Dây buộc rất lỏng lẻo.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm