Kẻ địch


Nghĩa: là kẻ muốn chống đối, phá đám, làm hại người khác

Từ đồng nghĩa: kẻ thù, đối thủ

Từ trái nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bầu bạn, bằng hữu, bè bạn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Hôm nay anh ấy gặp một đối thủ rất mạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đối xử tốt với bạn bè.

  • Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

  • Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.

  • Chú chó nhỏ là người bầu bạn duy nhất của ông ấy.

  • Hôm nay tôi có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.

  • Bè bạn là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm