Khôn ngoan


Nghĩa: thông minh, sáng suốt, biết cách hành xử khôn khéo tránh những điều bất lợi cho mình

Từ đồng nghĩa: thông minh, sáng suốt, sáng dạ, trí tuệ

Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Cô bé có trí tuệ siêu phàm.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.

  • Cậu là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm