Khăng khăng


Nghĩa: nhất quyết giữ vững ý kiến hoặc kiên trì làm một việc gì đó bất chấp sự phản đối hay khó khăn

Từ đồng nghĩa: một mực, nhất định, nhất quyết, ngang ngược, khó bảo

Từ trái nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy một mực từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

  • Tôi nhất định sẽ không thay đổi ý kiến của mình.

  • Anh ấy nhất quyết theo đuổi ước mơ làm ca sĩ mặc cho gia đình phản đối.

  • Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm