Kiêu căng


Nghĩa: tự cho mình hơn người khác nên có thái độ coi thường, khiến người ta khó chịu

Từ đồng nghĩa: kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng

Từ trái nghĩa: khiêm tốn, khiêm nhường, tôn trọng, kính trọng, lễ độ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

  • Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.

  • Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.

  • Bà ta luôn giở giọng trịch thượng với người khác. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Là trẻ con phải biết kính trọng những người lớn tuổi hơn mình.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm