Khẩn trương


Nghĩa: có tính chất cấp bách, phải được giải quyết ngay, không chậm trễ

Từ đồng nghĩa: khẩn, gấp, gấp rút, cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết

Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bộ Y tế ra công văn khẩn về phòng chống dịch bệnh.

  • Tôi có việc gấp phải đi ngay.
  • Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.
  • Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.

  • Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.

  • Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm