Khá giả


Nghĩa: ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu cầu của đời sống vật chất

Từ đồng nghĩa: giàu, giàu có, phong lưu, phú quý

Từ trái nghĩa: nghèo nàn, nghèo khó, nghèo khổ, bần hàn, túng thiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

  • Thúy Kiều và Thúy Vân sống trong một gia đình phong lưu.

  • Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bộ phim chiếu về cuộc sống bần hàn của những người ở khu ổ chuột.

  • Nước ta đã thoát khỏi nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

  • Nhà B nghèo rớt mồng tơi.

  • Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ nhau lúc túng thiếu.

Bình chọn:
3.2 trên 5 phiếu

>> Xem thêm