Kĩ càng


Nghĩa: một cách tỉ mỉ, cẩn thận, không bỏ sót điều gì

Từ đồng nghĩa: đầy đủ, cụ thể, tỉ mỉ, kĩ lưỡng, cẩn thận

Từ trái nghĩa: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược, đại khái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

  • Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.

  • Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.

  • Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làm ăn qua quýt.

  • Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.

  • Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.

  • Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.

  • Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm