Sign something away


Sign something away

/ saɪn əˈweɪ /

Từ bỏ quyền về việc gì bằng việc ký vào một văn bản pháp luật

Ex: She signed away her rights to the book before it became a best-seller.

(Cô ấy đã ký từ bỏ bản quyền với cuốn sách trước khi nó bán chạy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm