Send somebody away


Send somebody away

/ sɛnd əˈweɪ /

  • Bảo ai đó rời đi

Ex: A young kid came asking for money but I sent him away.

(Có một đứa trẻ đến xin tiền nhưng tôi đã đuổi nó đi.)

  • Sắp xếp cho ai đó đi xa nhà

Ex: He was sent away to boarding school at the age of seven.

(Anh ấy đã bị đưa tới trường nội trú khi chỉ mới 7 tuổi.)

Từ đồng nghĩa

Evict /ɪˈvɪkt/

(V) Đuổi ai đó đi

Ex: He was evicted from the bar for drunken and disorderly behaviour.

(Anh ta bị đuổi khỏi quán rượu vì say xỉn và có những hành vi gây mất trật tự.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm