See about (doing) something


See about (doing) something

/ siː əˈbaʊt /

Lo liệu cho việc gì

Ex: I must see about getting someone to help you with the kids.

(Tớ phải lo tìm ai đó trông trẻ cho cậu thôi.)

Từ trái nghĩa

Ignore /ɪɡˈnɔːr/

(V) Làm ngơ, ngó lơ

Ex: How can the government ignore the wishes of the majority?

(Sao chính phủ có thể ngó lơ những mong muốn của số đông chứ?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm