Lên


Nghĩa: di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc phía trước; tăng số lượng hay đạt đến một mức, một cấp cao hơn; phát triển đến chỗ dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài

Từ đồng nghĩa: nổi, tăng  

Từ trái nghĩa: xuống, chìm, giảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con thuyền nổi trên mặt nước.

  • Nhiệt độ hôm nay tăng cao. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.

  • Ngôi làng chìm trong biển nước sau trận lũ lụt.

  • Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm