Trắc nghiệm Bài 28: Hệ vận động ở người Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Đề bài
Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
-
A.
Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
-
B.
Mang vác về một bên liên tục
-
C.
Mang vác quá sức chịu đựng
-
D.
Cả ba đáp án trên
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
-
A.
(1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
-
B.
(1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
-
C.
(1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
-
D.
(1) : màng xương ; (2) : vào trong
Thành phần cấu tạo của xương
-
A.
Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
-
B.
Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
-
C.
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D.
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
-
A.
co và dãn.
-
B.
gấp và duỗi.
-
C.
phồng và xẹp.
-
D.
kéo và đẩy.
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?
-
A.
Mỏi cơ
-
B.
Liệt cơ
-
C.
Viêm cơ
-
D.
Xơ cơ
Chức năng của hai đầu xương là:
-
A.
Giảm ma sát trong khớp xương
-
B.
Phân tán lực tác động
-
C.
Tạo các ô chứa tủy đỏ
-
D.
Tất cả các đáp án trên
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
-
A.
sắt.
-
B.
canxi.
-
C.
photpho.
-
D.
magiê.
Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:
-
A.
Xương trán
-
B.
Xương mũi
-
C.
Xương hàm trên
-
D.
Xương hàm dưới
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?
-
A.
Máu
-
B.
Mỡ
-
C.
Tủy đỏ
-
D.
Nước mô
Các cơ quan trong hệ hô hấp là
-
A.
Phổi và thực quản
-
B.
Đường dẫn khí và thực quản
-
C.
Thực quản, đường dẫn khí và phổi
-
D.
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
-
A.
Axit axetic
-
B.
Axit malic
-
C.
Axit acrylic
-
D.
Axit lactic
Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
-
A.
Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
-
B.
Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
-
C.
Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
-
D.
Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A.
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
-
B.
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
-
C.
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
-
D.
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A.
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
-
B.
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
-
C.
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
-
D.
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?
-
A.
400 cơ
-
B.
600 cơ
-
C.
800 cơ
-
D.
500 cơ
Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
-
A.
Xương đốt sống
-
B.
Xương bả vai
-
C.
Xương cánh chậu
-
D.
Xương sọ
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do:
-
A.
Vân tối dày lên
-
B.
Một đầu cơ to và một đầu cố định
-
C.
Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
-
A.
Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
-
B.
Lồi cằm xương mặt phát triển
-
C.
Xương cột sống hình vòm
-
D.
Cơ mông tiêu giảm
Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn ?
-
A.
4 đôi
-
B.
3 đôi
-
C.
1 đôi
-
D.
2 đôi
Lời giải và đáp án
Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
-
A.
Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
-
B.
Mang vác về một bên liên tục
-
C.
Mang vác quá sức chịu đựng
-
D.
Cả ba đáp án trên
Đáp án : A
Để chống vẹo cột sống, cần: Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
Khi ngồi cần ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
-
A.
(1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
-
B.
(1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
-
C.
(1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
-
D.
(1) : màng xương ; (2) : vào trong
Đáp án : D
Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào màng xương tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương.
(1): màng xương; (2): vào trong
Thành phần cấu tạo của xương
-
A.
Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
-
B.
Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
-
C.
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
-
D.
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Đáp án : D
Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ gọi là cốt giao và chất khoáng chủ yếu là canxi. Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
-
A.
co và dãn.
-
B.
gấp và duỗi.
-
C.
phồng và xẹp.
-
D.
kéo và đẩy.
Đáp án : A
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là co và dãn.
Co và dãn.
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?
-
A.
Mỏi cơ
-
B.
Liệt cơ
-
C.
Viêm cơ
-
D.
Xơ cơ
Đáp án : B
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào: liệt cơ, cơ thể người có khoảng 600 cơ tạo thành hệ cơ, tùy vị trí trên cơ thể và tùy chức năng mà cơ có hình dạng khác nhau, điển hình là bắp cơ có hình thoi dài.
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp: liệt cơ.
Chức năng của hai đầu xương là:
-
A.
Giảm ma sát trong khớp xương
-
B.
Phân tán lực tác động
-
C.
Tạo các ô chứa tủy đỏ
-
D.
Tất cả các đáp án trên
Đáp án : D
Đầu xương được cấu tạo từ sụn bọc đầu xương và các mô xương xốp bao gồm các nan xương có chức năng giảm ma sát trong khớp xương, phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
Tất cả các đáp án trên
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
-
A.
sắt.
-
B.
canxi.
-
C.
photpho.
-
D.
magiê.
Đáp án : B
Canxi là chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người
Chất hữu cơ là cốt giao: đảm bảo tính mềm dẻo của xương.
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là canxi.
Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là:
-
A.
Xương trán
-
B.
Xương mũi
-
C.
Xương hàm trên
-
D.
Xương hàm dưới
Đáp án : D
Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là: xương hàm dưới.
Xương hàm dưới
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?
-
A.
Máu
-
B.
Mỡ
-
C.
Tủy đỏ
-
D.
Nước mô
Đáp án : B
Khoang xương chứa tủy xương, ở trẻ em là tủy đỏ; ở người già tủy đỏ được thay bằng mô mỡ màu vàng nên gọi là tủy vàng.
Ở người già, trong khoang xương có chứa mỡ
Các cơ quan trong hệ hô hấp là
-
A.
Phổi và thực quản
-
B.
Đường dẫn khí và thực quản
-
C.
Thực quản, đường dẫn khí và phổi
-
D.
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Đáp án : D
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
-
A.
Axit axetic
-
B.
Axit malic
-
C.
Axit acrylic
-
D.
Axit lactic
Đáp án : D
- Sự oxy hóa các chất dinh dưỡng do máu mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí CO2.
- Nếu lượng oxy cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện không có oxy là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu độc làm mỏi cơ.
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit lactic
Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?
-
A.
Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
-
B.
Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
-
C.
Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
-
D.
Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
Đáp án : B
Các nan xương trong mô xương xốp xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ.
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A.
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
-
B.
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
-
C.
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
-
D.
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Đáp án : A
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
-
A.
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
-
B.
Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
-
C.
Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
-
D.
Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Đáp án : A
Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?
-
A.
400 cơ
-
B.
600 cơ
-
C.
800 cơ
-
D.
500 cơ
Đáp án : B
Cơ thể người có khoảng 600 cơ tạo thành hệ cơ, chưa kể đến các cơ vận động nội tạng (cơ tạng hay cơ trơn) và cơ vận động tim (cơ tim).
Cơ thể người có khoảng 600 cơ
Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại ?
-
A.
Xương đốt sống
-
B.
Xương bả vai
-
C.
Xương cánh chậu
-
D.
Xương sọ
Đáp án : A
Xem lý thuyết Cấu tạo của xương ngắn và xương dẹt
Xương đốt sống thuộc loại xương ngắn, các loại xương còn lại thuộc xương dẹt.
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do:
-
A.
Vân tối dày lên
-
B.
Một đầu cơ to và một đầu cố định
-
C.
Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
-
D.
Cả ba đáp án trên đều đúng
Đáp án : C
Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ?
-
A.
Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
-
B.
Lồi cằm xương mặt phát triển
-
C.
Xương cột sống hình vòm
-
D.
Cơ mông tiêu giảm
Đáp án : B
Đặc điểm chỉ có ở người mà không có ở động vật khác là lồi cằm xương mặt phát triển
Lồi cằm xương mặt phát triển
Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn ?
-
A.
4 đôi
-
B.
3 đôi
-
C.
1 đôi
-
D.
2 đôi
Đáp án : D
Xương sườn giả: Là các xương sườn từ số 8 đến số 10. Các xương này không gắn trực tiếp vào xương ức mà được liên kết với các xương phía trên nhờ các sụn sườn. Tuy nhiên những xương này vẫn gắn với đốt sống ngực tại cột sống phía sau. Xương sườn cụt: 2 đôi xương sườn số 11 và số 12 được gọi là xương sườn cụt.
2 đôi
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Hệ hô hấp ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Môi trường trong cơ thể và bài tiết ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Hệ thần kinh và giác quan ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Hệ nội tiết ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 37: Sinh sản ở người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Khái quát về cơ thể người với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 43: Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 41: Hệ sinh thái Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 40: Quần xã sinh vật Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 39: Quần thể sinh vật Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều