Overthink


Overthink 

/ˌəʊvəˈθɪŋk/ 

(v): nghĩ quá nhiều  

V1 của overthink  

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của overthink  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của overthink  

(past participle – quá khứ phân từ)

overthink 

Ex: He has a tendency to overthink things.

(Anh ấy có xu hướng nghĩ quá về mọi thứ.) 

overthought 

Ex: I overthought everything and was worried too much.

(Tôi đã suy nghĩ quá nhiều và lo lắng quá nhiều.)

overthought 

Ex: I have overthought everything and has been worried too much. 

(Tôi đã suy nghĩ quá nhiều và lo lắng quá nhiều.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm