Outsing


Outsing 

/ˌaʊt’sɪŋ/

(v): hát hay hơn 

V1 của outsing

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outsing

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outsing

(past participle – quá khứ phân từ)

outsing 

Ex: Two school teams move across a large field toward each other, each trying to outsing the other.

(Hai đội của trường di chuyển trên một cánh đồng rộng lớn về phía nhau, mỗi đội cố gắng vượt qua đội kia.)

outsang 

Ex: Two school teams moved across a large field toward each other and outsang the other. 

(Hai đội của trường di chuyển trên một cánh đồng rộng lớn về phía nhau, vượt qua đội kia.)

outsung 

Ex: Two school teams have moved across a large field toward each other and outsung the other.

(Hai đội của trường di chuyển trên một cánh đồng rộng lớn về phía nhau, vượt qua đội kia.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm