Outspeak>
Outspeak
/ˌaʊtˈspiːk/
(v): nói nhiều/ dài/ to hơn
V1 của outspeak (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của outspeak (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của outspeak (past participle – quá khứ phân từ) |
outspeak Ex: You outspeak any one there. (Bạn thẳng thắn với bất kỳ ai ở đó.)
|
outspoke Ex: You outspoke any one there. (Bạn đã thẳng thắn với bất kỳ ai ở đó.)
|
outspoken Ex: Some church leaders have been outspoken in their support for political reform in Kenya. (Một số nhà lãnh đạo nhà thờ đã thẳng thắn ủng hộ cải cách chính trị ở Kenya.) |
- Quá khứ của outspeed - Phân từ 2 của outspeed
- Quá khứ của outspend - Phân từ 2 của outspend
- Quá khứ của outswear - Phân từ 2 của outswear
- Quá khứ của outswim - Phân từ 2 của outswim
- Quá khứ của outthink - Phân từ 2 của outthink
>> Xem thêm