Outfight


Outfight 

/ˌaʊtˈfaɪt/

(v): đánh giỏi hơn  

V1 của outfight

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outfight

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outfight

(past participle – quá khứ phân từ)

outfight 

Ex: He outfights his opponent.

(Anh ấy đánh giỏi đối thủ của mình.)

 

outfought 

Ex: He outfought his opponent.

(Anh ấy đánh giỏi đối thủ của mình.)

outfought 

Ex: The former heavyweight champion was outwitted and outfought

(Nhà cựu vô địch hạng nặng đã bị đánh lừa và bị đánh bại.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm