Outbid


outbid 

/ˌaʊtˈbɪd/

(v): trả hơn giá 

V1 của outbid

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outbid

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outbid

(past participle – quá khứ phân từ)

outbid 

Ex: The retail group will outbid all three competitors for space in the shopping centre.

(Nhóm bán lẻ sẽ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

outbid 

Ex: The retail group outbid all three competitors for space in the shopping centre.

(Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

outbid 

Ex: The retail group has outbid all three competitors for space in the shopping centre. 

(Nhóm bán lẻ trả giá cao hơn cả ba đối thủ cạnh tranh cho không gian trong trung tâm mua sắm.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm