Look up to


Look up to 

/lʊk ʌp tuː/ 

Ngưỡng mộ / Kính trọng

 

Ex: He looks up to his older brother and wants to be like him.

 

(Anh ta ngưỡng mộ anh trai của mình và muốn trở thành như anh ấy.)

Từ đồng nghĩa
  • Admire /ədˈmaɪər/ 

(v): Ngưỡng mộ / khâm phục

Ex: She looks up to her favorite actress and aspires to be as successful.

(Cô ấy ngưỡng mộ nữ diễn viên yêu thích của mình và khao khát trở thành người thành công như cô ấy.)

  • Respect /rɪˈspɛkt/ 

(v): Tôn trọng / kính trọng

Ex: I deeply respect David for what he has achieved.

(Tôi vô cùng tôn trọng David vì những gì anh ấy đã đạt được.)

Từ trái nghĩa
  • Disdain /dɪsˈdeɪn/ 

(v): Khinh thường / coi khinh

Ex: Instead of looking up to others, some people show disdain and disregard their achievements.

(Thay vì ngưỡng mộ người khác, một số người tỏ ra khinh thường và coi thường thành tựu của họ.)

  • Look down on /lʊk daʊn ɒn/ 

(v): Khinh thường / coi khinh

Ex: Those who look up to others should not be looked down on or disrespected.

(Những người ngưỡng mộ người khác không nên bị coi thường hay bị không tôn trọng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm