Lay someone off


Lay someone off 

/leɪ ˈsʌmwʌn ɒf/

Sa thải ai đó

Ex: The company had to lay off several employees due to financial difficulties.

(Công ty đã phải sa thải một số nhân viên do khó khăn tài chính.)         

Từ đồng nghĩa

Dismiss /dɪsˈmɪs/

(v): Sa thải

Ex: The manager dismissed him for consistently arriving late to work.

(Giám đốc sa thải anh ấy vì luôn đến làm muộn.)

Từ trái nghĩa

Hire /ˈhaɪər/

(v): Tuyển dụng

Ex: The company plans to hire more staff to handle the increased workload.

(Công ty dự định tuyển thêm nhân viên để xử lý khối lượng công việc tăng lên.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm