Let someone in>
Let someone in
/lɛt sʌmwʌn ɪn/
- Mời ai đó vào / Cho phép ai đó vào
Ex: The security guard let us in after checking our identification.
(Người bảo vệ cho chúng tôi vào sau khi kiểm tra giấy tờ tùy thân.)
- Tiết lộ bí mật
Ex: She let her friends in on the secret.
(Cô ấy đã tiết lộ bí mật cho bạn bè của mình.)
- Admit /ədˈmɪt/
(v): Cho phép / Nhận vào
Ex: The bouncer admitted them into the nightclub.
(Người bảo vệ cho phép họ vào trong quán bar.)
- Allow entry /əˈlaʊ ˈɛntri/
(v): Cho phép vào / Nhập cảnh
Ex: The immigration officer allowed entry to the approved applicants.
(Nhân viên quản lý nhập cảnh cho phép các ứng viên được phê duyệt vào.)
Keep out /kiːp aʊt/
(v): Giữ cho không vào / Cấm vào
Ex: The sign clearly said "keep out" to unauthorized personnel.
(Biển báo rõ ràng nói "cấm không vào" với nhân viên không có quyền.)
- Live on là gì? Nghĩa của live on - Cụm động từ tiếng Anh
- Live up to là gì? Nghĩa của live up to - Cụm động từ tiếng Anh
- Look after là gì? Nghĩa của look after - Cụm động từ tiếng Anh
- Look at là gì? Nghĩa của look at - Cụm động từ tiếng Anh
- Look back on là gì? Nghĩa của look back on - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh