Light up something >
Light up something
/laɪt ʌp ˈsʌmθɪŋ/
Thắp sáng cái gì đó
Ex: He lit up the candles to create a romantic atmosphere.
(Anh ấy thắp nến để tạo ra một không khí lãng mạn.)
Illuminate /ɪˈluːmɪˌneɪt/
(v): Chiếu sáng
Ex: The streetlights illuminate the path for pedestrians at night.
(Các đèn đường chiếu sáng con đường cho người đi bộ vào ban đêm.)
Extinguish /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/
(v): Dập tắt
Ex: Please extinguish all cigarettes before entering the building.
(Xin hãy dập tắt hết điếu thuốc trước khi vào tòa nhà.)
- Lie with là gì? Nghĩa của Lie with - Cụm động từ tiếng Anh
- Lie down là gì? Nghĩa của Lie down - Cụm động từ tiếng Anh
- Let up là gì? Nghĩa của Let up - Cụm động từ tiếng Anh
- Leave someone/something out là gì? Nghĩa của Leave someone/something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay something out là gì? Nghĩa của Lay something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh