Lie with>
Lie with
/laɪ wɪð/
Liên quan đến
Ex: The responsibility for the decision lies with the management team.
(Trách nhiệm về quyết định liên quan đến nhóm quản lý.)
Rest with /rɛst wɪð/
(v): Nằm trong trách nhiệm của
Ex: The success of the project rests with the dedication of the team.
(Sự thành công của dự án nằm trong trách nhiệm của sự tận tâm của nhóm.)
Disassociate from /dɪsəˈsoʊsiˌeɪt frɒm/
(v): Tách ra khỏi
Ex: He tried to disassociate himself from the scandal.
(Anh ấy cố gắng tách ra khỏi vụ bê bối.)
- Lie down là gì? Nghĩa của Lie down - Cụm động từ tiếng Anh
- Let up là gì? Nghĩa của Let up - Cụm động từ tiếng Anh
- Leave someone/something out là gì? Nghĩa của Leave someone/something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay something out là gì? Nghĩa của Lay something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay someone off là gì? Nghĩa của Lay someone off - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh