IB. Grammar - Unit I. Introduction - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global>
1 Choose the correct verbs to complete the sentences. 2 Complete the sentences with will or be going to and the verb in brackets. 3 Choose the correct answers (a or b) to complete the sentences.
Bài 1
Present and future tenses
I can use different tenses to talk about the present and future.
1 Choose the correct verbs to complete the sentences.
(Chọn động từ đúng để hoàn thành câu.)
1 What do you usually do / are you usually doing at weekends?
2 Next time I'm seeing / I see Jenny, I'll tell her I've seen you.
3 We're learning / We learn about space travel at school this week.
4 What time does the World Cup Final start / is the World Cup Final starting tomorrow?
5 Does your aunt work / Is your aunt working in the centre of town?
6 My brother is always using / always uses my phone without asking. It's really annoying!
7 Are you going / Do you go to Ted's party on Saturday night?
Phương pháp giải:
Chúng ta dùng thì hiện tại đơn:
- cho thói quen và sinh hoạt.
- cho một tình huống hoặc sự kiện thường xuyên.
- theo sau mệnh đề chỉ thời gian
- để biết thời gian biểu và lịch trình.
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:
- cho một cái gì đó đang xảy ra lúc nói hiện tại
- để mô tả hành vi khó chịu với “always” (luôn luôn).
- để lên kế hoạch cho tương lai.
Lời giải chi tiết:
1 What do you usually do at weekends?
(Cuối tuần bạn thường làm gì?)
2 Next time I see Jenny, I'll tell her I've seen you.
(Lần tới gặp Jenny, tôi sẽ nói với cô ấy là tôi đã gặp bạn.)
3 We're learning about space travel at school this week.
(Tuần này chúng ta học về du hành vũ trụ ở trường.)
4 What time does the World Cup Final start tomorrow?
(Ngày mai trận chung kết World Cup bắt đầu lúc mấy giờ?)
5 Does your aunt work in the centre of town?
(Dì của bạn có làm việc ở trung tâm thị trấn không?)
6 My brother is always using my phone without asking. It's really annoying!
(Anh trai tôi luôn sử dụng điện thoại của tôi mà không hỏi ý kiến. Nó thực sự phiền phức!)
7 Are you going to Ted's party on Saturday night?
(Bạn có đến dự tiệc của Ted vào tối thứ bảy không?)
Bài 2
2 Complete the sentences with will or be going to and the verb in brackets.
(Hoàn thành câu với will hoặc be going to và động từ trong ngoặc.)
1 Have you finished your tea? Pass me your cup and _______ (pour) you some more.
2 Don't worry, we _______ (phone) you as soon as we reach the campsite.
3 If it's already half past six, we _______ (miss) the start of the film.
4 It doesn't matter if you don't have a jacket with you. I _______ (lend) you mine.
5 Max has worked hard, so I'm sure he _______ (do) well in the exam.
6 I've decided that next weekend I _______ (paint) my room a different colour.
Phương pháp giải:
Để dự đoán, chúng ta sử dụng:
*be going to
- khi nó dựa trên những gì chúng ta có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy.
- khi chúng ta đã quyết định phải làm gì
*will
- khi nó dựa trên những gì chúng ta biết hoặc chỉ là phỏng đoán.
- will khi chúng ta quyết định phải làm gì vào thời điểm nói.
- đưa ra lời đề nghị và lời hứa.
Lời giải chi tiết:
1 Have you finished your tea? Pass me your cup and will pour (pour) you some more.
(Bạn đã uống xong trà chưa? Đưa cho tôi cốc của bạn và tôi sẽ rót cho bạn thêm.)
2 Don't worry, we will phone (phone) you as soon as we reach the campsite.
(Đừng lo lắng, chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn ngay khi chúng tôi đến khu cắm trại.)
3 If it's already half past six, we are going to miss (miss) the start of the film.
(Nếu đã sáu giờ rưỡi rồi, chúng ta sẽ bỏ lỡ phần đầu của bộ phim.)
4 It doesn't matter if you don't have a jacket with you. I will lend (lend) you mine.
(Sẽ không sao nếu bạn không mang theo áo khoác. Tôi sẽ cho bạn mượn của tôi.)
5 Max has worked hard, so I'm sure he will do (do) well in the exam.
(Max đã học tập chăm chỉ nên tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ làm tốt bài kiểm tra.)
6 I've decided that next weekend I am going to paint (paint) my room a different colour.
(Tôi đã quyết định rằng cuối tuần tới tôi sẽ sơn căn phòng của mình một màu khác.)
Bài 3
3 Choose the correct answers (a or b) to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng (a hoặc b) để hoàn thành câu.)
1 Stefan is going camping _____
a next week.
b every summer.
2 Have you decided what time _____
a you're going out?
b you go out?
3 Tom is always talking _____
a when the TV's on!
b clearly.
4 Can you give this to Ben next time _____
a you're seeing him?
b you see him?
5 I always _____
a cycle to school.
b am cycling to school.
6 Do you play basketball _____
a this Saturday?
b every Saturday?
Lời giải chi tiết:
1. a
a next week.
(tuần tiếp theo.)
b every summer.
(vào mỗi mùa hè.)
Stefan is going camping next week.
(Stefan sẽ đi cắm trại vào tuần tới.)
Chọn a
2. a
a you're going out?
(bạn sẽ ra ngoài)
b you go out?
(bạn đi ra ngoài?)
Have you decided what time you're going out?
(Bạn đã quyết định mấy giờ bạn sẽ ra ngoài chưa?)
Chọn a
3. a
a when the TV's on!
(khi TV bật!)
b clearly.
(rõ ràng.)
Tom is always talking when the TV's on!
(Tom luôn nói chuyện khi TV bật!)
Chọn a
4. b
a you're seeing him?
(bạn sẽ gặp anh ấy?)
b you see him?
(bạn thấy anh ấy?)
Can you give this to Ben next time you see him?
(Bạn có thể đưa cái này cho Ben vào lần tới khi bạn gặp anh ấy không?)
Chọn b
5. a
a cycle to school.
(đạp xe đi học)
b am cycling to school.
(sẽ đạp xe đi học)
I always cycle to school.
(Tôi luôn đạp xe đến trường.)
Chọn a
6. b
a this Saturday?
(thứ bảy này)
b every Saturday?
(mỗi thứ bảy)
Do you play basketball every Saturday?
(Bạn có chơi bóng rổ vào thứ Bảy hàng tuần không?)
Chọn b
Bài 4
4 Choose the correct verbs (a-c) to complete the sentences.
(Chọn động từ đúng (a-c) để hoàn thành câu.)
1 'How often _____ running?' 'Twice a week, usually.'
a are you going
b do you go
c will you go
2 'Is the café open today?' 'Yes, but it _____ at all on Sundays!'
a isn't opening
b doesn't open
c won't open
3 Don't be late tomorrow-the bus_____ at nine o'clock.
a will leave
b is going to leave
c leaves
4 Let's go for another swim after we _____ this drink.
a are going to finish
b finish
c will finish
5 _____ anything interesting at the moment?
a Are you reading
b Will you read
c Are you going to read
6 You look cold. I _____ you my hat to wear.
a 'll give
b 'm giving
c 'm going to give
7 I'm so excited! My favourite singer _____ here in June.
a plays
b will play
c is playing
8 Be careful! That ladder isn't safe - you_____!
a are falling
b are going to fall
c fall
Lời giải chi tiết:
1. b
Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen với động từ thường chủ ngữ số nhiều ở dạng câu hỏi Wh- có dạng: Wh- + do + S + Vo?
'How often do you go running?' 'Twice a week, usually.'
('Bạn có thường xuyên chạy bộ không?' “Thường là hai lần một tuần.”)
Chọn b
2. b
Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình với động từ thường chủ ngữ số ít ở dạng phủ định: S + doesn’t + Vo (nguyên thể).
'Is the café open today?' 'Yes, but it doesn't open at all on Sundays!'
('Hôm nay quán cà phê có mở cửa không?' 'Có, nhưng nó không mở cửa vào Chủ nhật!')
Chọn b
3. c
Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình với động từ thường chủ ngữ số ít ở dạng khẳng định: S + Vs/es.
Don't be late tomorrow - the bus leaves at nine o'clock.
(Ngày mai đừng đến muộn - xe buýt khởi hành lúc chín giờ.)
Chọn c
4. b
Sau mệnh đề chỉ thời gian “after” (sau khi) dùng thì hiện tại đơn. Thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều ở dạng khẳng định: S + V1.
Let's go for another swim after we finish this drink.
(Hãy đi bơi lần nữa sau khi chúng ta uống xong ly này.)
Chọn b
5. a
Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “at the moment” (ngay lúc này) => Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng câu hỏi chủ ngữ số ít: Is + S + V-ing?
Are you reading anything interesting at the moment?
(Hiện tại bạn có đang đọc điều gì thú vị không?)
Chọn a
6. a
Thì tương lai đơn diễn tả quyết định đưa ra trong lúc nói có cấu trúc: S + will + Vo (nguyên thể).
You look cold. I'll give you my hat to wear.
(Bạn trông rất lạnh lùng. Tôi sẽ đưa cho bạn chiếc mũ của tôi để đội.)
Chọn a
7. c
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả kế hoạch cho tương lai chủ ngữ số ít có cấu trúc: S + is + V-ing.
I'm so excited! My favourite singer is playing here in June.
(Tôi rất phấn khích! Ca sĩ yêu thích của tôi sẽ biểu diễn ở đây vào tháng Sáu.)
Chọn c
8. b
Thì tương lai gần diễn tả một hành động sắp xảy ra dựa trên những gì đang chứng kiến có cấu trúc ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều: S + are + going to + Vo (nguyên thể).
Be careful! That ladder isn't safe – you are going to fall!
(Hãy cẩn thận! Cái thang đó không an toàn – bạn sẽ bị ngã!)
Chọn b
Bài 5
5 Correct the underlined mistakes in the sentences. Use the correct present or future tense.
(Chữa lỗi gạch chân trong các câu. Sử dụng đúng thì hiện tại hoặc tương lai.)
1 Una's favourite food is Chinese, but I'm preferring Mexican.
_______________________________________________
2 The clouds in the distance are really black - there will be a storm.
_______________________________________________
3 The school term is going to end next Friday; I can't wait!
_______________________________________________
4 Ellie is practising the guitar for an hour each day.
_______________________________________________
5 The sun's just come out, so I think I'm going for a walk in the park.
_______________________________________________
6 When you'll find out the final score, let me know.
_______________________________________________
7 My sister has decided that she doesn't eat chocolate until the end of this month.
_______________________________________________
8 Trains to London will leave here every half an hour.
_______________________________________________
Lời giải chi tiết:
1
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sở thích với động từ thường có cấu trúc: S + V(s/es).
Câu hoàn chỉnh: Una's favourite food is Chinese, but I prefer Mexican.
(Món ăn yêu thích của Una là món Trung Quốc, nhưng tôi thích món Mexico hơn.)
2
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một hành động sắp xảy ra dựa trên những gì đang chứng kiến có cấu trúc ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + is + going to + Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: The clouds in the distance are really black - there’s going to be a storm.
(Những đám mây ở phía xa thực sự đen - sắp có bão.)
3
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình với động từ thường chủ ngữ số ít có dạng: S + Vs/es.
Câu hoàn chỉnh: The school term ends next Friday; I can't wait!
(Học kỳ kết thúc vào thứ sáu tuần sau; Tôi không thể đợi được!)
4
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra mỗi ngày lặp đi lặp lại với động từ thường chủ ngữ số ít có dạng: S + Vs/es.
Câu hoàn chỉnh: Ellie practises the guitar for an hour each day.
(Ellie luyện tập ghi-ta một giờ mỗi ngày.)
5
Giải thích: Thì tương lai diễn tả quyết định đưa ra trong lúc nói có dạng: S + will + Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: The sun's just come out, so I think I’ll go for a walk in the park.
(Mặt trời vừa ló dạng nên tôi nghĩ mình sẽ đi dạo trong công viên.)
6
Giải thích: Theo sau mệnh đề chỉ thời gian “when” (khi) dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
Câu hoàn chỉnh: When you find out the final score, let me know.
(Khi nào bạn biết được điểm cuối cùng thì hãy cho tôi biết.)
7
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả hành động đã có kế hoạch chắc chắn ở dạng phủ định với chủ ngữ số ít có dạng: S + isn’t going to + Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: My sister has decided that she isn’t going to eat chocolate until the end of this month.
(Chị tôi đã quyết định rằng chị ấy sẽ không ăn sôcôla cho đến cuối tháng này.)
8
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
Câu hoàn chỉnh: Trains to London leaves here every half an hour.
(Các chuyến tàu đến London rời khỏi đây cứ nửa giờ một lần.)
Bài 6
6 Complete the email with the correct form of the verbs in brackets. There may be more than one possible answer.
(Hoàn thành email với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)
To: fred@email.com
Hi Fred!
How are you? I hope you 1 ________ (enjoy) the summer holidays. I haven't done much so far, but my aunt and uncle 2 ________ (come) next week. They 3 ________ (live) in Canada with my cousins, so I 4 ________ (not see) them very often. They 5 ________ (stay) with us for a fortnight, which is great! We plan to take them sightseeing as soon as they 6 ________ (arrive). They haven't been here before, but I know 7 ________ (love) Austria. Let me know your news!
Florian
Lời giải chi tiết:
*Giải thích:
(1): thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói với chủ ngữ số nhiều: S + are + V-ing.
(2), (5): thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch dự định đã lên kế hoạch trước với chủ ngữ số nhiều: S + are + V-ing.
(3): Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật ở hiện tại câu khẳng định chủ ngữ số nhiều: S + V1.
(4): Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật ở hiện tại câu phủ định chủ ngữ số nhiều: S + don’t + Vo (nguyên thể).
(6): Theo sau mệnh đề chỉ thời gian “as soon as” (ngay khi) dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
(7): Thì tương lai gần diễn tả dự đoán đưa ra trong lúc nói: S + will + Vo (nguyên thể).
Bài hoàn chỉnh
To: fred@email.com
Hi Fred!
How are you? I hope you 1 are enjoying (enjoy) the summer holidays. I haven't done much so far, but my aunt and uncle 2 are coming (come) next week. They 3 live (live) in Canada with my cousins, so I 4 don’t see (not see) them very often. They 5 are going to stay / are staying (stay) with us for a fortnight, which is great! We plan to take them sightseeing as soon as they 6 arrive (arrive). They haven't been here before, but I know they 7 will love (love) Austria. Let me know your news!
Florian
Tạm dịch
Tới: fred@email.com
Xin chào Fred!
Bạn có khỏe không? Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng kỳ nghỉ hè. Cho đến nay tôi vẫn chưa làm được gì nhiều nhưng dì và chú của tôi sẽ đến vào tuần tới. Họ sống ở Canada với anh em họ của tôi, vì vậy tôi không gặp họ thường xuyên. Họ sẽ ở lại với chúng tôi trong hai tuần, điều đó thật tuyệt! Chúng tôi dự định đưa họ đi tham quan ngay khi họ đến nơi. Họ chưa từng đến đây nhưng tôi biết họ sẽ yêu nước Áo. Hãy cho tôi biết tin tức của bạn!
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Friends Global - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5 Cumulative Review 5 (Units I – 8) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4 Cumulative Review 4 (Units I-7) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3 Cumulative Review 3 (Units I – 5) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2 Cumulative Review 2 (Units I-3) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1. Cumulative Review 1 (Unit I-1) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5 Cumulative Review 5 (Units I – 8) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4 Cumulative Review 4 (Units I-7) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3 Cumulative Review 3 (Units I – 5) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2 Cumulative Review 2 (Units I-3) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1. Cumulative Review 1 (Unit I-1) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global