Pronunciation - Unit 12. Career choices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success


1. Choose the correct letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose stressed pattern is different from that of the other words.2. Practise the following conversations. Pay attention to the intonation in the statement questions.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose the correct letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose stressed pattern is different from that of the other words.

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ từ có cách nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. career                             B. passion                               C. training                                    D. garment

2. A. mechanic                        B. bartender                            C. architect                                  D. hairdresser

3. A. artist                               B. worker                                C. cashier                                    D. teacher

4. A. perform                          B. follow                                 C. unique                                    D. receive

5. A. particular                        B. vocational                          C. repetitive                                 D. academic

Lời giải chi tiết:

1. A

2. A

3. C

4. B

5. D

1. A

A. career /kəˈrɪə(r)/

B. passion /ˈpæʃn/

C. training /ˈtreɪnɪŋ/

D. garment /ˈɡɑːmənt/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

2. A

A. mechanic /məˈkænɪk/

B. bartender /ˈbɑːtendə(r)/

C. architect /ˈɑːkɪtekt/

D. hairdresser /ˈheədresə(r)/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

3. C

A. artist /ˈɑːtɪst/

B. worker /ˈwɜːkə(r)/

C. cashier /kæˈʃɪə(r)/

D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

4. B

A. perform /pəˈfɔːm/

B. follow /ˈfɒləʊ/

C. unique /juˈniːk/

D. receive /rɪˈsiːv/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

5. D

A. particular /pəˈtɪkjələ(r)/

B. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/

C. repetitive /rɪˈpetətɪv/

D. academic /ˌækəˈdemɪk/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.

Bài 2

2. Practise the following conversations. Pay attention to the intonation in the statement questions.

(Thực hành các cuộc hội thoại sau đây. Hãy chú ý đến ngữ điệu trong câu hỏi câu khẳng định.)

1. Conversation 1

Linda: Helen didn’t do well on the test. She’s crying.

Trang: She’s crying? Poor Helen. Let’s see if we can comfort her.

2. Conversation 2

Jack: I want to be a pilot.

Nick: You want to be a pilot? But you are short-sighted.

3. Conversation 3

Mai: Look! The sun is going down.

Hannah: The sun is going down? Oh no, I have to leave.

4. Conversation 4

Minh: Tom won the science scholarship.

Nick: Tom won the science scholarship? I can’t believe it.

5. Conversation 5

Tim: I forgot to submit the registration form.

Elena: You forgot to submit the registration form? The due date has passed.

Lời giải chi tiết:

1. Conversation 1 (Hội thoại 1)

Linda: Helen didn’t do well on the test. She’s crying.

(Helen đã làm bài kiểm tra không tốt. Cô ấy đang khóc.)

Trang: She’s crying? Poor Helen. Let’s see if we can comfort her.

(Cô ấy đang khóc à? Helen tội nghiệp. Hãy xem liệu chúng ta có thể an ủi cô ấy không.)

2. Conversation 2 (Hội thoại 2)

Jack: I want to be a pilot.

(Tôi muốn trở thành phi công.)

Nick: You want to be a pilot? But you are short-sighted.

(Bạn muốn trở thành phi công á? Nhưng bạn bị cận mà.)

3. Conversation 3 (Hội thoại 3)

Mai: Look! The sun is going down.

(Nhìn kìa! Mặt trời đang lặn.)

Hannah: The sun is going down? Oh no, I have to leave.

(Mặt trời đang lặn à? Ồ không, tôi phải đi.)

4. Conversation 4 (Hội thoại 4)

Minh: Tom won the science scholarship.

(Tom đã giành được học bổng khoa học.)

Nick: Tom won the science scholarship? I can’t believe it.

(Tom giành được học bổng khoa học à? Tôi không thể tin được.)

5. Conversation 5 (Hội thoại 5)

Tim: I forgot to submit the registration form.

(Tôi quên nộp đơn đăng ký.)

Elena: You forgot to submit the registration form? The due date has passed.

(Bạn quên nộp đơn đăng ký à? Ngày đáo hạn đã qua.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí