Knock somebody down>
Knock somebody down
/nɒk daʊn/
- Tông vào ai đó làm họ chết hoặc bị thương
Ex: She was knocked down by a bus.
(Cô ấy bị một cái xe buýt đâm vào.)
- Đánh gục, hạ gục ai
Ex: He knocked down his opponent in the first round.
(Anh ấy đã hạ gục đối thủ từ vòng đầu tiên.)
- Trả giá thành công với người bán
Ex: She wanted $200 but I knocked her down to $175.
(Cô ta đã đòi 200$ nhưng tôi đã trả giá xuống còn 175$.)
- Knock something down là gì? Nghĩa của Knock something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Kick somebody around là gì? Nghĩa của Kick somebody around - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something to yourself là gì? Nghĩa của Keep something to yourself - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something from somebody là gì? Nghĩa của Keep something from somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something down là gì? Nghĩa của Keep something down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh