Keep something around>
Keep something around
/kiːp ˈsʌmθɪŋ əˈraʊnd/
Giữ một cái gì đó ở gần, giữ lại một vật để sử dụng sau này.
Ex: I always keep some spare batteries around in case the remote control dies.
(Tôi luôn giữ một số viên pin dự phòng ở gần trong trường hợp điều khiển từ xa hết pin.)
Retain /rɪˈteɪn/
(v): Giữ lại.
Ex: It's useful to retain copies of important documents.
(Việc giữ lại các bản sao của các tài liệu quan trọng rất hữu ích.)
Dispose of /dɪˈspoʊz ʌv/
(v): Vứt bỏ.
Ex: Once you no longer need it, you should dispose of any expired medication.
(Khi bạn không cần nó nữa, bạn nên vứt bỏ bất kỳ loại thuốc nào đã hết hạn.)
- Keep at something là gì? Nghĩa của Keep at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Kick in là gì? Nghĩa của Kick in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep after somebody là gì? Nghĩa của Keep after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep back là gì? Nghĩa của Keep back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep somebody down là gì? Nghĩa của Keep somebody down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh