Keep something in>
Keep something in
/kiːp ˈsʌmθɪŋ ɪn/
Giữ lại một phần của cái gì đó, thường là cảm xúc hoặc ý kiến, không bày tỏ ra ngoài.
Ex: She kept her true feelings in during the meeting.
(Cô ấy đã giữ lại cảm xúc thật của mình trong cuộc họp.)
Suppress /səˈprɛs/
(v): Kìm nén.
Ex: He tried to suppress his laughter during the serious discussion.
(Anh ta cố nén cười trong suốt buổi thảo luận nghiêm túc.)
Từ trái nghĩa
Reveal /rɪˈviːl/
(v): Che giấu
Ex: Her expression revealed nothing.
(Biểu hiện của cô không tiết lộ điều gì.)
- Keep something back là gì? Nghĩa của Keep something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something around là gì? Nghĩa của Keep something around - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep at something là gì? Nghĩa của Keep at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Kick in là gì? Nghĩa của Kick in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something off là gì? Nghĩa của Keep something off - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh