Keep after somebody >
Keep after somebody
/ kiːp ˈɑːftə /
Nói đi nói lại với ai về việc gì
Ex: She keeps after me to fix the TV.
(Cô ấy nói đi nói lại việc sửa cái TV với tôi.)
Harp /hɑːp/
(V) Lải nhải
Ex: I’m tired of these people who keep harping on what is wrong with the country.
(Tôi phát mệt với những người hay lải nhải về đất nước mình.)
- Keep back là gì? Nghĩa của Keep back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep somebody down là gì? Nghĩa của Keep somebody down - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something down là gì? Nghĩa của Keep something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something from somebody là gì? Nghĩa của Keep something from somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something to yourself là gì? Nghĩa của Keep something to yourself - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh