Keep something over>
Keep something over
/kiːp ˈsʌmθɪŋ ˈəʊvər/
Dành lại hoặc giữ lại một phần của cái gì đó để sử dụng sau này.
Ex: We can keep some of the leftovers over for tomorrow's lunch.
(Chúng ta có thể giữ lại một phần thức ăn thừa cho bữa trưa ngày mai.)
Reserve /rɪˈzɜːv/
(v): Đặt trước
Ex: Please reserve some seats over for our late arrivals.
(Xin hãy đặt trước một số ghế cho những người đến muộn của chúng tôi.)
Consume /kənˈsjuːm/
(v): Tiêu thụ
Ex: Don't keep all the cake over. We should consume some of it today.
(Đừng giữ lại toàn bộ chiếc bánh. Chúng ta nên dùng một phần hôm nay.)
- Keep something off là gì? Nghĩa của Keep something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something in là gì? Nghĩa của Keep something in - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something back là gì? Nghĩa của Keep something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something around là gì? Nghĩa của Keep something around - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep at something là gì? Nghĩa của Keep at something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh