Attend to somebody/something >
Attend to somebody/something
/əˈtend tuː sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ/
Giải quyết, chịu trách nhiệm, giúp đỡ khi ai đó cần
Ex: I have some urgent business to attend to.
(Tôi có vài việc gấp cần giải quyết)
Look after sb/sth /lʊk ˈæf.tɚ sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ /
(v) Chăm sóc, quan tâm, đem lại lợi ích cho ai
Ex: She looks after her younger brother while their parents are at work.
(Cô ấy chăm sóc em trai trong khi bố mẹ họ đi làm)
Neglect /nɪˈɡlekt/
(v)Bỏ bê, không quan tâm
Ex: She denies neglecting her baby.
(Cô ấy phủ nhận việc bỏ bê con cô ấy)
- Ask after somebody là gì? Nghĩa của Ask after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Argue somebody into something là gì? Nghĩa của Argue somebody into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Apply for something là gì? Nghĩa của Apply for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow of something là gì? Nghĩa của Allow of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh