Attend to somebody/something


Attend to somebody/something 

/əˈtend tuː sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ/

Giải quyết, chịu trách nhiệm, giúp đỡ khi ai đó cần

Ex: I have some urgent business to attend to.

(Tôi có vài việc gấp cần giải quyết)

Từ đồng nghĩa

Look after sb/sth  /lʊk ˈæf.tɚ sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ /

(v) Chăm sóc, quan tâm, đem lại lợi ích cho ai

Ex: She looks after her younger brother while their parents are at work.

(Cô ấy chăm sóc em trai trong khi bố mẹ họ đi làm)

Từ trái nghĩa

Neglect /nɪˈɡlekt/

(v)Bỏ bê, không quan tâm

Ex: She denies neglecting her baby.

(Cô ấy phủ nhận việc bỏ bê con cô ấy)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm