Act for somebody


Act for somebody  

/ ækt fɔːr sʌm.bə.di /

Thay mặt/ Đại diện cho ai

Ex: There are few exceptions to the rule that a solicitor may not act for both seller and buyer.

(Có một số trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc luật sư không được hành động thay mặt cho cả người bán và người mua..)

Từ đồng nghĩa
  • Stand in for /stænd ɪn fɔːr/

(v) Thay mặt cho ai làm gì

Ex: She had to stand in for the editor while he was on holiday.

(Cô ấy phải thay thế tạm thời vị trí biên tập trong khi anh ta đi nghỉ mát)

  • Take place of /teɪk pleɪs əv/

(v) Thay thế, thế chỗ

Ex: I don’t think television will ever take the place of books.

(Tôi không nghĩ rằng tivi sẽ thay thế được sách)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm