Act for somebody>
Act for somebody
/ ækt fɔːr sʌm.bə.di /
Thay mặt/ Đại diện cho ai
Ex: There are few exceptions to the rule that a solicitor may not act for both seller and buyer.
(Có một số trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc luật sư không được hành động thay mặt cho cả người bán và người mua..)
-
Stand in for /stænd ɪn fɔːr/
(v) Thay mặt cho ai làm gì
Ex: She had to stand in for the editor while he was on holiday.
(Cô ấy phải thay thế tạm thời vị trí biên tập trong khi anh ta đi nghỉ mát)
- Take place of /teɪk pleɪs əv/
(v) Thay thế, thế chỗ
Ex: I don’t think television will ever take the place of books.
(Tôi không nghĩ rằng tivi sẽ thay thế được sách)
- Act something out là gì? Nghĩa của Act something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Add (something) in là gì? Nghĩa của Add (something) in - Cụm động từ tiếng Anh
- Add to something là gì? Nghĩa của Add to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Address yourself to something là gì? Nghĩa của Address yourself to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Acquaint somebody with something là gì? Nghĩa của Acquaint somebody with something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh